DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 8 năm 2024
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/7
Tên phòng thí nghiệm:
Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Laboratory: Institute Measurement Technology and Standards
Tổ chức/Cơ quan chủ quản:
Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn
Organization:
Institute Measurement Technology and Standards
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Trịnh Quý
Số hiệu/ Code: VILAS 1462
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /08/2024 đến ngày 30/09/2025.
Địa chỉ/ Address:
Tầng 6, Tòa nhà MD Complex, số 68 Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location:
Tầng B – tòa nhà O2 Garden, Khu CX1, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0902172266
Fax: 024 3768 0680
E-mail: info@imts.com.vn
Website: www.imts.com.vn
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Căn mẫu song phẳng
Gauge block
Căn mẫu thép/
Steel gauge block
(0,5 ~ 100) mm
IMTS - CP 01:2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(84,1 + 1,4L) nm
[L]: mm
Căn mẫu tungsten carbide/ Tungsten carbide gauge block
(0,5 ~ 100) mm
(84 + 1,2L) nm
[L]: mm
Căn mẫu ceramic/
Ceramic gauge block
(0,5 ~ 100) mm
(84,1 + 1,4L) nm [L]: mm
2
Thanh mẫu Length bar
Đến/ Up to 1 000 mm
IMTS - CP 09 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(0,2 + 10,3L) m [L]: m
3
Vòng chuẩn
Setting ring
Đến/ Up to 300 mm
IMTS - CP 07 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/4)
(1,1 + 3,4D) m
[D]: m
4
Đồng hồ đo lỗ Bore gages
(0,95 ~ 800) mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,001 mm
IMTS - CP 11 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(1,1 + 12,3L) m [L]: m
5
Calip ren trong Thread ring gauge
(3 ~ 300) mm
Bước ren/ Pitch :
p ≥ 0,5 mm
IMTS - CP 14 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(1 + 10,7D) m [D]: m
6
Máy đo một tọa độ x
1-axis measuring machine
Đến/ Up to 1 000 mm
IMTS - CP 16 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(0,2 + 13,4L) m [L]: m
7
Phương tiện đo đường kính ngoài bằng laser x Laser scan micrometer
Đến/ Up to 25 mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,01 m
IMTS - CP 20 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(0,21+7,6D) m
[D]: m
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/7
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
8
Đầu đo chuyển vị
Micrometer head
Đến/ Up to 2,5 mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
0,0001 mm
IMTS - CP 21 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/3)
(0,2 + 1L) μm
[L]: m
Đến/ Up to 30 mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
0,0005 mm
(0,4 + 1L) m
[L]: m
Đến/ Up to 50 mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,001 mm
(0,7 + 2L) m
[L]: m
9
Đồng hồ đo rãnh
Inside quick caliper
Đến/ Up to 10 mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,001 mm
IMTS - CP 22 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/2)
(0,6 + 6L) m
[L]: m
(10 ~ 30) mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,001 mm
(0,5 + 18L) m
[L]: m
(30 ~ 100) mm
Giá trị độ chia/ Resolution:
≥ 0,001 mm
(0,3 + 25L) m
[L]: m
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp
Industrial platinum resistance thermometer
(- 80 ~ 140) ºC
IMTS - CP 38 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,1 oC
(0 ~ 250) ºC
0,14 oC
(0 ~ 650) ºC
0,23 oC
2
Cặp nhiệt điện công nghiệp
Industrial thermocouple
(-80 ~ 0) ºC
IMTS - CP 39 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,21 oC
(0 ~ 500) ºC
0,26 oC
(500 ~ 1 000) ºC
2,4 oC
3
Bình điều nhiệt
Liquid baths
(-80 ~ 150) ºC
IMTS - CP 44 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,03 ºC
(150 ~ 300) ºC
0,045 oC
(300 ~ 550) ºC
0,05 oC
4
Lò chuẩn nhiệt độ
Temperature block calibrators
(-80 ~ 140) ºC
IMTS - CP 46 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,08 ºC
(140 ~ 650) ºC
0,12 ºC
(650 ~ 1 000) ºC
2,2 ºC
5
Nhiệt kế chỉ thị hiện số hoặc tương tự
Digital and Analog Thermometer
(- 80 ~ - 40) ºC
IMTS - CP 40 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,05 oC
(- 40 ~ 20) ºC
0,04 oC
(20 ~ 140) ºC
0,05 oC
(140 ~ 650) ºC
0,15 oC
(650 ~ 1 000) ºC
2,5 oC
6
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ
Temperature transmitter
(- 80 ~ 140) ºC
IMTS - CP 42 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,1 oC
(140 ~ 650) ºC
0,4 oC
(650 ~ 1 000) ºC
2,4 oC
7
Nhiệt kế thuỷ tinh - chất lỏng
Liquid-in-glass thermometers
(-40 ~ 50) ºC
IMTS - CP 48 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,08 ºC
(50 ~ 250) ºC
0,11 ºC
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/7
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
8
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp
Industrial radiation thermometers
(100 ~ 300) ºC
IMTS - CP 47 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
2,1 ºC
(300 ~ 500) ºC
2,6 ºC
(500 ~ 700) ºC
2,8 ºC
(700 ~ 800) ºC
2,8 ºC
(800 ~ 900) ºC
2,9 ºC
(900 ~ 1 000) ºC
3,1 ºC
9
Tủ nhiệt ẩm
Climatic Chambers
(-20 ~ 45) ºC
IMTS - CP 45 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,6 ºC
(10 ~ 95) %RH
3,0 %RH
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 6/7
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1
Cân so sánh x
Comparator balance
Đến/ Up to 500 mg
IMTS - CP 24 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,008 mg
1 g
0,008 mg
2 g
0,010 mg
5 g
0,012 mg
10 g
0,010 mg
20 g
0,012 mg
50 g
0,013 mg
100 g
0,023 mg
200 g
0,022 mg
500 g
0,045 mg
1 kg
0,09 mg
2 kg
0,14 mg
5 kg
3,6 mg
10 kg
3,6 mg
20 kg
4,3 mg
2
Cân không tự động cấp chính xác 3, 4 x
Non-automatic weighing instruments class 3, 4
Đến/Up to 100 g
IMTS - CP 26 : 2022
(Lần BH/SĐ: 1/1)
0,1 g
100 g ~ 500 g
0,2 g
500 g ~ 1 kg
0,3 g
1 kg ~ 2 kg
1,1 g
2 kg ~ 5 kg
1,6 g
5 kg ~ 10 kg
2,6 g
10 kg ~ 20 kg
4,7 g
20 kg ~ 50 kg
5,4 g
50 kg ~ 100 kg
31 g
100 kg ~ 200 kg
52 g
200 kg ~ 500 kg
0,3 kg
500 kg ~ 1 000 kg
0,5 kg
1 000 kg ~ 2 000 kg
1,5 kg
2 000 kg ~ 3 000 kg
2,3 kg
3 000 kg ~ 4 000 kg
3,3 kg
4 000 kg ~ 5 000 kg
4,5 kg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1462
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 7/7
Chú thích/ Note
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
(x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration
- IMTS-CP xx: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
- Trường hợp Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Institute Measurement Technology and Standards that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Tên phòng thí nghiệm: |
Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn |
Laboratory: |
Institute Measurement Technology and Standards |
Cơ quan chủ quản: |
Viện Công nghệ Đo lường và Chất chuẩn |
Organization: |
Institute Measurement Technology and Standards |
Lĩnh vực thử nghiệm: |
Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field of testing: |
Measurement – Calibration |
Người quản lý: |
Nguyễn Văn Đạo |
Laboratory manager: |
|
Người có thẩm quyền ký: |
|
Approved signatory: |
|
TT |
Họ và tên/ Name |
Phạm vi được ký/ Scope |
|
-
|
Trần Xuân Đạt |
Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Độ dài, Khối lượng, Áp suất/
All accredited calibrations on Length, Mass, Pressure. |
|
-
|
Nguyễn Việt Thắng |
Các phép hiệu chuẩn lĩnh vực Nhiệt độ, Quang học/
All accredited calibrations on Temperture, Photometry and Radiometry. |
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu/ Code: VILAS |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 30/09/2025 |
Địa chỉ/ Address: Tầng 6, Tòa nhà MD Complex, số 68 Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
Địa điểm/Location: Phòng A111, tầng 1, Nhà A - Tòa nhà Hội thảo và triển khai, Km 29 Đại lộ Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội |
Điện thoại/ Tel: 093 171 8879 |
Fax: 024 3768 0680 |
E-mail: info@imts.com.vn |
Website: www.imts.com.vn |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
-
|
Quả cân F1
Mass standard F1 |
1 mg ~ 20 kg |
IMTS-CP 23:2022
ĐLVN 99:2002
|
Phụ lục 1
Appendix 1 |
-
|
Quả cân F2
Mass standard F2 |
1 mg ~ 20 kg |
-
|
Quả cân M1
Mass standard M1 |
1 mg ~ 20 kg |
-
|
Cân phân tích cấp chính xác 1x
Analytical balance class 1 |
Đến/Up to 500 mg |
IMTS-CP 25:2022
|
0,03 mg |
500 mg ~ 1 g |
0,05 mg |
1 g ~ 5 g |
0,08 mg |
5 g ~ 10 g |
0,1 mg |
10 g ~ 100 g |
0,2 mg |
100 g ~ 200 g |
0,5 mg |
200 g ~ 1000 g |
1,0 mg |
-
|
Cân kỹ thuật cấp chính xác 2x
Technical balance class 2 |
Đến/Upto 100 g |
IMTS-CP 25:2022
|
0,5 mg |
100 g ~ 200 g |
1,0 mg |
200 g ~ 400 g |
2,0 mg |
400 g ~ 1 kg |
5,0 mg |
1 kg ~ 10 kg |
20 mg |
10 kg ~ 20 kg |
50 mg |
Phụ lục 1
Appendix 1
Độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân
The uncertainty in calibration of standard weight
STT
No |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân
Nominal value |
Độ không đảm bảo đo (mg)
Uncertainty |
F1 |
F2 |
M1 |
-
|
20 kg |
33 |
100 |
330 |
-
|
10 kg |
17 |
53 |
170 |
-
|
5 kg |
8,3 |
27 |
83 |
-
|
2 kg |
3,3 |
10 |
33 |
-
|
1 kg |
1,7 |
5,3 |
17 |
-
|
500 g |
0,83 |
2,7 |
8,3 |
-
|
200 g |
0,33 |
1,0 |
3,3 |
-
|
100 g |
0,17 |
0,53 |
1,7 |
-
|
50 g |
0,10 |
0,33 |
1,0 |
-
|
20 g |
0,083 |
0,27 |
0,83 |
-
|
10 g |
0,067 |
0,20 |
0,67 |
-
|
5 g |
0,053 |
0,17 |
0,53 |
-
|
2 g |
0,040 |
0,13 |
0,40 |
-
|
1 g |
0,033 |
0,10 |
0,33 |
-
|
500 mg |
0,027 |
0,083 |
0,27 |
-
|
200 mg |
0,020 |
0,067 |
0,20 |
-
|
100 mg |
0,017 |
0,053 |
0,17 |
-
|
50 mg |
0,013 |
0,040 |
0,13 |
-
|
20 mg |
0,010 |
0,033 |
0,10 |
-
|
10 mg |
0,0083 |
0,027 |
0,08 |
-
|
5 mg |
0,0067 |
0,02 |
0,067 |
-
|
2 mg |
0,0067 |
0,02 |
0,067 |
-
|
1 mg |
0,0067 |
0,02 |
0,067 |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài
Field of calibration: Length
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
|
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 |
Panme
Micrometer |
(0 ~ 25) mm
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm |
IMTS-CP 02:2022 |
(8 + 3L) mm
[L]: m |
(0 ~ 25) mm
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm |
(0,9 + 19,1L) mm
[L]: m |
(0 ~ 25) mm
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0005 mm |
(0,5 + 26,9L) mm
[L]: m |
(0 ~ 25) mm
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,0001 mm |
(0,2 + 36,2L) mm
[L]: m |
(25 ~ 300) mm
Giá trị độ chia (Resolution): 0,01 mm |
(7 + 24L) mm
[L]: m |
(25 ~ 300) mm
Giá trị độ chia (Resolution): 0,001 mm |
(0,4 + 39,1L) mm
[L]: m |
(300 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(3 + 38L) mm
[L]: m |
(300 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,1 + 40,1L) mm
[L]: m |
2 |
Đồng hồ so
Dial indicator |
(0 ~ 12,7) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
IMTS-CP 03:2022 |
(8 + L) mm
[L]: m |
(0 ~ 12,7) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(4 + L) mm
[L]: m |
(0 ~ 12,7) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm |
(1,5 + 3,2L) mm
[L]: m |
(0 ~ 12,7) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,8 + 6,1L) mm
[L]: m |
(0 ~ 12,7) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm |
(0,4 + 10,5L) mm
[L]: m |
(12,7 ~ 30,4) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm |
(1,4 + 10L) mm
[L]: m |
2 |
Đồng hồ so
Dial indicator |
(12,7 ~ 30,4) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
IMTS-CP 03:2022 |
(0,6 + 16,5L) mm
[L]: m |
(12,7 ~ 30,4) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm |
(0,3 + 22,1L) mm
[L]: m |
(12,7 ~ 60,9) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(4 + 7L) mm
[L]: m |
(30,4 ~ 60,9) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm |
(1,2 + 17,2L) mm
[L]: m |
(30,4 ~ 60,9) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,4 + 22,8L) mm
[L]: m |
(30,4 ~ 60,9) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,0005 mm |
(0,2 + 25,5L) mm
[L]: m |
(12,7 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(7 + 7L) mm
[L]: m |
(60,9 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(3 + 15L) mm
[L]: m |
(60,9 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm |
(0,9 + 22,2L) mm
[L]: m |
3 |
Đồng hồ rà
Dial test indicator |
(0 ~ 1,5) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
IMTS-CP 04:2022 |
(8 + L) mm
[L]: m |
(0 ~ 0,6) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,002 mm |
(1,5 + 0,2L) mm
[L]: m |
(0 ~ 0,14) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,8 + 0,1L) mm
[L]: m |
4 |
Thước cặp
Caliper |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm |
IMTS-CP 05:2022 |
(30 + 8L) mm
[L]: m |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(13 + 17L) mm
[L]: m |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(6 + 30L) mm
[L]: m |
4. |
Thước cặp
Caliper |
(100 ~ 500) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm |
IMTS-CP 05:2022 |
(27 + 36L) mm
[L]: m |
(100 ~ 500) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(9 + 54L) mm
[L]: m |
(100 ~ 500) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(3 + 62L) mm
[L]: m |
(500 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,05 mm |
(17 + 57L) mm
[L]: m |
(500 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(3 + 65L) mm
[L]: m |
(500 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(1 + 66L) mm
[L]: m |
5 |
Calip trụ
Plug gauge |
Đến/Upto 5 mm |
IMTS-CP 06:2022 |
(0,10 + 4,4D) mm
[D]: m |
(5 ~ 10) mm |
(0,08 + 9,4D) mm
[D]: m |
(10 ~ 50) mm |
(0,05 + 12,8D) mm
[D]: m |
(50 ~ 200) mm |
(0,02 + 13,4D) mm
[D]: m |
6 |
Bàn mápx Precision surface plate |
Đến/Upto 3x3 m |
IMTS-CP 08:2022 |
(1,3 + 24L) mm
[L]: m |
7 |
Thước đo cao
Height gauge |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
IMTS-CP 12:2022 |
(15 + 2L) mm
[L]: m |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(8 + L) mm
[L]: m |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(4 + 9L) mm
[L]: m |
7 |
Thước đo cao
Height gauge |
(0 ~ 100) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
IMTS-CP 12:2022 |
(1,8 + 14,5L) mm
[L]: m |
(100 ~ 300) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(14 + 9L) mm
[L]: m |
(100 ~ 300) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(6 + 16L) mm
[L]: m |
(100 ~ 300) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(2 + 23L) mm
[L]: m |
(100 ~ 300) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,7 + 25,1L) mm
[L]: m |
(300 ~ 715) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(11 + 18L) mm
[L]: m |
(300 ~ 715) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(4 + 23L) mm
[L]: m |
(300 ~ 715) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,005 mm |
(1 + 26L) mm
[L]: m |
(300 ~ 715) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,001 mm |
(0,3 + 26,5L) mm
[L]: m |
(715 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,02 mm |
(8 + 23L) mm
[L]: m |
(715 ~ 1000) mm
Giá trị độ chia /Resolution: 0,01 mm |
(2 + 26L) mm
[L]: m |
8 |
Máy kiểm đồng hồ so
Dial gage tester |
(0 ~ 25) mm |
IMTS-CP 13:2022 |
1,0 mm |
9 |
Căn lá
Feeler Gauge |
Đến/Upto 3 mm |
IMTS-CP 15:2022 |
1,0 mm |
10 |
Tấm chuẩn chiều dày (Dùng cho máy đo chiều dày siêu âm, máy đo chiều dày lớp phủ
Standard thickness (Using for ultrasonic thickness gauge, coating thickness tester) |
Đến/Upto 9,5 mm |
IMTS-CP 17:2022 |
0,5 µm |
11 |
Đồng hồ đo chiều dày
Thickness gages |
(0 ~ 20) mm
Giá trị độ chia /Resolution: ≥ 0,001 mm |
IMTS-CP 18:2022 |
1,0 mm |
12 |
Đũa đo
Pin gauges |
Đến/Upto 25 mm |
IMTS-CP 19:2022 |
(1 + 8,2D) mm
[D]: m |
13 |
Calip ren ngoài Thread plug gages |
Đến/Upto 25 mm |
IMTS-CP 10:2022 |
(0,6 + 4,2D) mm
[D]: m |
(25 ~ 50) mm |
(0,4 + 9,3D) mm
[D]: m |
(50 ~ 200) mm |
(0,3 + 12,6D) mm
[D]: m |
14 |
Phương tiện đo chiều dày lớp phủ
Coating thickness tester |
(0 ~ 3) mm |
IMTS-CP 28:2022 |
1,0 μm |
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất
Field of calibration: Pressure
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
-
|
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số
Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type |
(-0,09 ~ 110) MPa |
ĐLVN 76:2001
|
2,0.10-4 P |
-
|
Thiết bị chuyển đổi áp suất
Pressure transmitter & transducer |
(-0,09 ~ 0) MPa
(0 ~ 110) MPa |
ĐLVN 112:2002
|
3,0.10-4 P
2,2.10-4 P |
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Chú thích/ Note:
(x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration
IMTS-CP…: Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang học
Field of calibration: Photometry and Radiometry
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
-
|
Quang kế
Photometer |
Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity
(2,0 ~ 30) nA/lx
Mức độ rọi/
Illuminance level
(50 ~ 10 000) lx
Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature
CCT: 2 856 K |
IMTS - CP 62 : 2022
(Ref. ĐLVN 270 : 2015)
|
1,5 %
(Độ nhạy độ rọi/ Illuminance Responsivity) |
-
|
Phương tiện đo độ rọi
Illuminance meter |
(50 ~ 20 000) lx
Với nhiệt độ màu tương quan/With correlated color temperature
CCT: (2 500 ~ 3 200) K |
IMTS - CP 66 : 2022 |
1,7 % |
-
|
Phương tiện đo quang phổ tử ngoại khả kiếnx
UV/Vis Spectrophotometer |
(200 ~ 1100) nm
(0 ~ 2) Abs |
IMTS - CP 68 : 2022 |
0,3 nm
0,008 Abs |
-
|
Phương tiện đo quang phổ UV/Vis/NIRx
UV/Vis/NIR Spectrophotometer |
UV/Vis:
(200 ~ 1 100) nm
(0 ~ 2) Abs |
IMTS - CP 69 : 2022 |
0,3 nm
0,008 Abs |
NIR:
(1 100 ~ 2 500) nm
(0 ~ 2) Abs |
2 nm
0,008 Abs |
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Chú thích/ Note:
(x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration
IMTS-CP 23: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
TT |
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated |
Phạm vi đo
Range of measurement |
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure |
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
-
|
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự
Digital and Analog Temperture Indicator |
(-200 ~ 1800) ºC
Type N
Type K
Type S
Type R
Type T
Type E
Type B
Type J
(-200 ~ 630) ºC
Pt100 Ω, α = 0,00392
Pt100 Ω, α = 0,00385 |
IMTS-CP 41:2022
|
0,45 ºC
0,53 ºC
0,56 ºC
0,46 ºC
0,60 ºC
0,52 ºC
0,47 ºC
0,49 ºC
0,30 ºC
0,35 ºC |
-
|
Tủ nhiệtx
Thermal Chamber |
(-80 ~ -40) ºC
(-40 ~ 0) ºC
(0 ~ 50) ºC
(50 ~ 300) ºC |
IMTS-CP 43:2022
|
2,0 ºC
0,75 ºC
0,3 ºC
0,6 ºC |
-
|
Bình điều nhiệt
Liquid Bath |
(-40 ~ 0) oC
(0 ~ 140) oC
(140 ~ 250) oC
(250 ~ 500) oC |
IMTS-CP 44:2022
|
0,37 ºC
0,12 ºC
0,15 ºC
0,14 ºC |
-
|
Lò chuẩn nhiệt độ
Temperature block calibrators |
(-80 ~ 140) ºC
(140 ~ 500) ºC
(500 ~ 1 000) ºC |
IMTS-CP 46:2022
|
0,13 ºC
0,16 ºC
2,2 ºC |
- Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Chú thích/ Note:
(x) Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Onsite Calibration
IMTS-CP…: Quy trình do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed procedure