Phòng KCS

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ Phần xi măng Sông Gianh
Số VILAS: 
206
Tỉnh/Thành phố: 
Quảng Bình
Lĩnh vực: 
Vật liệu xây dựng
Tên phòng thí nghiệm: Phòng KCS
Laboratory: Laboratory Quality Control Department
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ Phần xi măng Sông Gianh
Organization: Song Gianh Cement Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng                         
Field of testing: Civil - engineering
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Hữu Thông
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Nguyễn Hữu Thông Các phép thử được công nhận/All accredited tests  
 
  1.  
Võ Thị Kim Thu Các phép thử được công nhận/All accredited tests  
 
  1.  
Nguyễn Mạnh Hùng Các phép thử được công nhận/All accredited tests  
           
 
Số hiệu/ Code:  VILAS 206
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/10/2024
Địa chỉ/ Address:                 Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình
Địa điểm/Location:             Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình
Điện thoại/ Tel: 0232 3535 179     Fax: 0232 3535 071
E-mail: kcs@cbmvn.com Website:
                                                              Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil – Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Xi măng Cement Xác định cường độ Determination of strength Max: 70 N/mm2 TCVN 6016:2011 BS EN 196-1:2016 ASTM C109/C109M-20
  1.  
Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness. Sieve method Min: 0,1 % TCVN 4030:2003 BS EN 196-6:2018
  1.  
Xác định độ mịn. Phương pháp thấm khí Blaine Determination of fineness. Air Permeability method Blaine (2000 ~ 5000) cm2/g TCVN 4030:2003 ASTM C204-18e1 BS EN 196-6:2018
  1.  
Xác định thời gian đông kết bằng dụng cụ Vicat Determination of setting time by Vicat instrument Min: 10 Phút TCVN 6017:2015 BS EN 196-3:2016 ASTM C191-19
  1.  
Xác định độ ôn định thể tích bằng dụng cụ Lechatelier Determination of Soundness by Le chatelier apparatus Max: 40 mm TCVN 6017:2015 BS EN 196-3:2016
  1.  
Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa Determining the air content of mortar (0 ~ 30) % TCVN 8876:2012 ASTM C185-20
  1.  
Xác định độ nở Autoclave Determination of Autoclave expansion (0 ~ 1,5) % TCVN 8877:2011 ASTM C151/C151M-18
  1.  
Xác định độ bền Sun phát Determination Sulfate resistance (0 ~ 1,5) % TCVN 7713:2007 ASTM C1012/C1012M-18b
  1.  
Xác định độ nở Sun phát  Determination of Potential expansion exposed to sulphate (0 ~ 1,5) % TCVN 6068: 2004 ASTM C452-19e1
  1.  
Xác định nhiệt Thủy hóa Determination for heat of hydration (10 ~ 150) Kcal/kg TCVN 6070:2005 ASTM C186-17
  1.  
Clanhke Clinker Xác định cường độ Determination of strength Max: 70 N/mm2 TCVN 6016:2011 ASTM C109/C109M-20
  1.  
Xác định thời gian đông kết bằng dụng cụ Vicat Determination of setting time by Vicat instrument Min: 10 phút TCVN 6017:2015 ASTM C191-19
  1.  
Xác định độ ôn định thể tích bằng dụng cụ Lechatelier Determination of Soundness by Le chatelier apparatus Max: 40 mm TCVN 6017:2015
  1.  
Phân tích cỡ hạt bằng sàng Size analysis by sieving (0 ~ 100) % TCVN 7024:2013
  1.  
Xác định hệ số nghiền Determinaion of grinding coefficient (0 ~ 2)
  1.  
Xác định độ ẩm Determination of moisture (0 ~ 50) %
  1.  
Hỗn hợp bê tông và Bê tông nặng Heavyweight concrete compound and heavyweight concrete Xác định độ sụt Slump test (0 ~ 2,5) cm TCVN 3106:1993
  1.  
Xác định độ bền nén của bê tông Determination of compressive strenght Max: 70 N/mm2 TCVN 3118:1993
  1.  
Xi măng, Clanke Cement, Clinker Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of loss ignition content Max: 25 % TCVN 141: 2008 BS EN 196-2:2013 ASTM C114-18
  1.  
Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of insoluble residue content Max: 40 %
  1.  
Xác định hàm lượng silic đioxit (SiO2) Determination of silicon dioxide content (10 ~ 40) %
  1.  
Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) Determination of aluminum oxide content (1 ~ 15) %
  1.  
Xi măng, Clanke Cement, Clinker Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) Determination of ferric oxide content (1 ~ 15) % TCVN 141: 2008 BS EN 196-2:2013 ASTM C114-18
  1.  
Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) Determination of calcium oxide content (30 ~ 70) %
  1.  
Xác định hàm lượng magie oxit (MgO) Determination of magnesium oxide content Max: 10 %
  1.  
Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content Max: 5 %
  1.  
Xác định hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd) Determination of free calcium oxide content Max: 10 % TCVN 141: 2008 ASTM C114-18
  1.  
Phụ gia hoạt tính Fly Ash or Natural Pozzolans for Use in Porland-cement Concrete Xác định Chỉ số hoạt tính cường độ Determination of strength activity index (60 ~ 150) % TCVN 6882:2016
  1.  
Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content Max: 5% TCVN 141:2008
  1.  
Thạch cao Gypsum Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content (10 ~ 50) % TCVN 8654:2011
  1.  
Hàm lượng thạch cao CaSO4.2H2O Determination of Cacium Sulphate dehydrate content (45 ~ 100) % TCVN 9807:2013
  1.  
Xác định độ ẩm Determination of moisture Max: 30%
  1.  
Than coal Xác định độ ẩm toàn phần. Phương pháp B2 - Làm khô trong không khí Determination of total moisture. B2 method - Dry in air Max: 30% TCVN 172:2019
  1.  
Than coal Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content Max: 50% TCVN 173:2011
  1.  
Xác định Hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter Max: 30% TCVN 174:2011
  1.  
Xác định nhiệt lượng Determination of net calorific value (500 ~ 8 000) Kcal/kg TCVN 200:2011
Ghi chú / Notes:
  • ASTM: American Society for Testing and Materials
  • BS EN: British Standards
Ngày hiệu lực: 
15/10/2024
Địa điểm công nhận: 
Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình
Số thứ tự tổ chức: 
206
© 2016 by BoA. All right reserved