Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin
Số VILAS: 
600
Tỉnh/Thành phố: 
Quảng Ninh
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm/ Phòng kiểm định và hiệu chuẩn thiết bị
Laboratory: Equipment verification and calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản/  Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin
Organization: Vinacomin - Quacontrol Joint Stock Company
Lĩnh vực/ Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Representative: Phạm Văn Trường
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Nguyễn Ngọc Sơn Các phép hiệu chuẩn được công nhận All accredited calibrations
  1.  
Nguyễn Quang Trung
  1.  
Nguyễn Văn Thanh
  1.  
Phạm Văn Trường
Số hiệu/ Code:       VILAS 600 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  14/ 12/ 2025 Địa chỉ/ Address: Số 55 Đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh                             No. 55 Le Thanh Tong Street, Hong Gai ward, Ha Long city, Quang Ninh province Địa điểm/ Location:       Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ha Khanh ward, Ha Long city, Quang Ninh province Điện thoại/ Tel:               0203.3624801/ 0912437401                                                                             Fax: 0203.3624803 E-mail: giamdinh.vinacomin@gmail.com                                                                                                         Website:  quacontrol.com.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn:     Khối lượng Field of calibration:      Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Cân không tự động điện tử Cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class I Đến/ to 50 g HD.09.07B :2022 0,10 mg
(50 ~ 200) g 0,15 mg
(200 ~ 400) g 0,25 mg
  1.  
Cân không tự động điện tử Cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class II Đến/ to 400 g 8 mg
(400 ~ 1000) g 10 mg
(1000 ~ 3000) g 20 mg
(3000 ~ 10000) g 30 mg
Lĩnh vực hiệu chuẩn:     Nhiệt Field of calibration:      Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital - analog thermometer (50 ~ 650) ºC ĐLVN 138 : 2004 0,5 ºC
(650 ~ 1200) ºC 3,1 ºC
  1.  
Tủ sấy (x) Oven (40 ~ 300) ºC HD.09.07A : 2019 1,40 ºC
  1.  
Lò nung (x) Funance Đến/ Up to 500 ºC QT.07/HD09.07A :2021 2,4 ºC
(500 ~ 1 000) ºC 3,4 ºC
(1 000 ~ 1 100) ºC 5,0 ºC
Lĩnh vực hiệu chuẩn:     Hóa lý Field of calibration:      Physico - Chemical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Tỷ trọng kế Hydrometer (0,990 ~ 1,040) g/cm3 HD.09.07C : 2019 0,0003 g/cm3
Lĩnh vực hiệu chuẩn:     Độ dài Field of calibration:      Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Thước vạch kim loại Metal Ruler (0 ~ 1 000) mm HD.09.07D : 2022 0,32 mm
  1.  
Thước cuộn quả dọi Plumb Roll Ruler (0 ~ 30 000) mm HD.09.07D : 2022 (0,075 + 0,06L) mm [L]: m
  1.  
Thước gấp kim loại Metal Folding Ruler (0 ~ 6 000) mm HD.09.07D : 2022 (0,56 + 0,02L) mm [L]: m
Chú thích/ Note: - QT.07… / HD.09…:  Quy trình hiệu chuẩn do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory-developed methods - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration; (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.  
Ngày hiệu lực: 
14/12/2025
Địa điểm công nhận: 
Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Số thứ tự tổ chức: 
600
© 2016 by BoA. All right reserved