Phòng thí nghiệm Cáp quang LS

Đơn vị chủ quản: 
Công ty TNHH Cáp điện và Hệ thống LS Việt Nam
Số VILAS: 
1260
Tỉnh/Thành phố: 
Đồng Nai
Lĩnh vực: 
Điện – Điện tử
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm Cáp quang LS
Laboratory: LS Optical Cable Laboratory
Cơ quan chủ quản:  Công ty TNHH Cáp điện và Hệ thống LS Việt Nam
Organization: LS Cable and System Vietnam Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử                               
Field of testing: Electrical – Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager: Lương Nguyễn Hoàng Huynh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Lương Nguyễn Hoàng Huynh Các phép thử được công nhận/Accredited tests  
           
 
Số hiệu/ Code:        VILAS 1260
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/01/2026
Địa chỉ/ Address:    KCN Nhơn Trạch 2- Lộc Khang, Thị trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai                                Nhon Trach 2- Loc Khang Industrial Zone, Hiep Phuoc Town, Nhon Trach District, Dong Nai Province
Địa điểm/Location: KCN Nhơn Trạch 2- Lộc Khang, Thị trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai Nhon Trach 2- Loc Khang Industrial Zone, Hiep Phuoc Town, Nhon Trach District, Dong Nai Province
Điện thoại/ Tel:       02513 569 140     Fax:        02513 569 148
E-mail:                    huynhlnh@lscv.com.vn Website: www.lscv.com.vn
                                                              Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
  1.  
Cáp quang Optical cable Thử khả năng chịu kéo căng. Phương pháp E1 Tensile strength test. Method E1 Fmax = 100 kN IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu nén. Phương pháp E3A Crush test. Method E3A Fmax = 5 kN IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu va đập. Phương pháp E4 Impact resistance test. Method E4 Khối lượng quả nặng tối đa/ Max. weight: 3kg Chiều cao va đập tối đa/ Max. height: 1 m IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu xoắn. Phương pháp E7 Torsion test. Method E7 Góc xoắn tối đa/ Max. angle: ± 360o IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu uốn cong. Phương pháp E11A Bending test. Method E11A Góc uốn tối đa/ Max. angle: ± 360o IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu thâm nhập nước. Phương pháp F5B Water penetration test. Method F5B Chiều cao cột nước tối đa/ Max. water height: 1m Chiều dài mẫu tối đa/ Max. sample length: 3m IEC 60794-1-22:2017
  1.  
Thử khả năng chịu uốn cong lặp lại. Phương pháp E6 Repeat bending test. Method E6 Tải trọng tối đa/Max weight: 15 kg Góc uốn/angle: -90o ~ +90o IEC 60794-1-21:2015+AMD1:2020
  1.  
Thử khả năng chịu nhiệt độ môi trường. Phương pháp F1 Temperature cycling test. Method F1 (-40 ~ 70) oC IEC 60794-1-22:2017
  1.  
Cáp quang Optical cable Thử khả năng liên kết chất điền đầy. Phương pháp F16 Compound flow (drip) test. Method F16 Nhiệt độ/Temperature range: (40 ~ 80) oC IEC 60794-1-22:2017
  1.  
Kiểm tra hệ số suy hao và điểm suy hao tăng đột biến. Phương pháp C Measurement of attenuation coefficient and point discontinuity. Method C 256 km IEC 60793-1-40:2019
Ghi chú / Notes:
  • IEC: International Electrotechnical Commission
 
Ngày hiệu lực: 
09/01/2026
Địa điểm công nhận: 
KCN Nhơn Trạch 2- Lộc Khang, Thị trấn Hiệp Phước, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
Số thứ tự tổ chức: 
1260
© 2016 by BoA. All right reserved