Phòng thí nghiệm Hóa

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Số VILAS: 
1445
Tỉnh/Thành phố: 
Quảng Ninh
Lĩnh vực: 
Hóa
Tên phòng thí nghiệm/ Phòng thí nghiệm Hóa
Laboratory: Chemistry Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản/  Công ty Nhiệt điện Uông Bí
Organization: Uong Bi Thermal Power Company
Lĩnh vực thử nghiệm/ Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Mạnh Cường Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/Name Phạm vi được ký/Scope
  1.  
Vũ Quang Chiến Các phép thử được công nhận/Accredited tests
  1.  
Nguyễn Mạnh Cường
Số hiệu/ Code: VILAS 1445 Hiệu lực/Validation:  17/ 05/ 2025 Địa chỉ/Address: Khu 6, Phường Quang Trung, phành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Địa điểm PTN/Lab location: Khu 6, Phường Quang Trung, phành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Tel:  0203 3 850 889                                                     Fax:  0203 3 850 668 E-mail: vanthundub@gmail.com                                  website: www.nhietdienuongbi.com.vn Lĩnh vực thử nghiệm:   Hóa Field of testing:            Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Than[AL1] [DNT2]  đá Coal Xác định nhiệt trị Phương pháp đo bom nhiệt lượng Determination of gross calorific value. Method of measuring bomb calorimeter (5400 ~ 5800) Cal[AL3] [DNT4] /g TCVN 200 : 2011 (ISO 1928 : 2009)
  1.  
Xác định hàm lượng chất bốc. Phương pháp nung ở nhiệt độ cao trong môi trường không có không khí Determination of volatile matter content. Method of heating at high temperatures in an environment without air (0,3 ~ 36) % TCVN 174 : 2011 (ISO 652 : 2010)
  1.  
Xác định hàm lượng tro. Phương pháp tro hóa hoàn toàn trong điều kiện có không khí Determination of ash content. Method completely ashes in the presence of air (27 ~ 35[AL5] [DNT6] ) % TCVN 173 : 2011 (ISO 1171 : 2010)
  1.  
Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương pháp đo bằng hấp thụ hồng ngoại Determination of total sulfur content. Method of measurement with infrared absorption detector (1 ~ 15) % TCVN 4916 : 2007 (ISO 351 : 1996)
  1.  
Xác định độ ẩm toàn phần. Phương pháp sấy loại hơi nước Determination of total moisture. Steam drying method (0,3 ~ 25[AL7] ) % TCVN 172 : 2019
   [AL1]Nên làm rõ hơn đối tượng thử là than gì??? Coal là than đá  [DNT2]Đã ghi rõ lại là "Than đá"  [AL3]Kiểm tra giá trị nhiệt trị của Than đá khoảng tới mức nào cho phù hợp  [DNT4]Đã cập nhật lại phạm vi cho phù hợp với thực tế của PTN  [AL5]Xem lại tro tới 99% không? Nên để giới hạn dưới thôi  [DNT6]Đã cập nhật lại phạm vi cho phù hợp với thực tế của PTN  [AL7]Xem độ ẩm của than có tới 25% không? Cập nhật TCVN 172 năm 2019  
Ngày hiệu lực: 
17/05/2025
Địa điểm công nhận: 
Khu 6, Phường Quang Trung, phành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Số thứ tự tổ chức: 
1445
© 2016 by BoA. All right reserved