Trung tâm Đo lường MEB

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ phần Kinh doanh thiết bị đo lường
Số VILAS: 
1230
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Đo lường MEB
Laboratory: Metrology Center MEB
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ phần Kinh doanh thiết bị đo lường
Organization: Measurement Equipment Business J.S.C (MEB)
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Văn Trường
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:  
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Nguyễn Thị Minh Bắc Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations  
 
  1.  
Nguyễn Văn Trường  
 
  1.  
Đinh Xuân Quý  
 
  1.  
Nguyễn Minh Vương  
           
 
Số hiệu/ Code:        VILAS 1230
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:  05/07/2025
Địa chỉ/ Address:    Tầng 2, số 37 phố Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Tp. Hà Nội                  Second floor, No.37, Nguyen Son Rd., Ngoc Lam Ward, Long Bien District, Ha Noi City
Địa điểm/Location: Tầng 2, số 37 phố Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Tp. Hà Nội                        Second floor, No.37, Nguyen Son Rd., Ngoc Lam Ward, Long Bien District, Ha Noi City
Điện thoại/ Tel:       024 35116868    Fax: 024 38512288
E-mail:                    kinhdoanh@meb.com.vn Website: www.meb.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn:   Độ dài Field of calibration:      Length
 TT No. Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Thước cặp  Calliper Đến/ To 300 mm Giá trị độ chia/ resolution: d= 0,01 mm MEB-PP-009-17 (2022) (7,1 + 10,8L) μm [L]: m
Đến/ To 600 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,01 mm (7,1 + 15,9L) μm [L]: m
Đến/ To 600 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,02 mm (12,3 + 11,9L) μm [L]: m
Đến/ To  600 mm Giá trị độ chia/ resolution: d= 0,05 mm (29,2 + 6,1L) μm [L]: m
  1.  
Thước vặn đo ngoài Outside Micrometer Đến/ To 25 mm Giá trị độ chia/ resolution: d= 0,0001 mm MEB-PP-008-17 (2022) (0,2 + 16L) μm [L]: m
Đến/ To 50 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm (0,6 + 12,7L) μm [L]: m
(50 ~ 200) mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm (0,2 + 20,9L) μm [L]: m
Đến/ To 200 mm Giá trị độ chia/ resolution:    d = 0,01 mm (5,9 + 7,2L) μm [L]: m
  1.  
Đồng hồ so Indicator Đến/ To 100 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,0005/ 0,001 mm MEB-PP-001-17 (2022) (0,8 + 12,5L) μm [L]: m
Đến/ To 100 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,002 mm (1,3 + 9,9L) μm [L]: m
Đến/ To 100 mm Giá trị độ chia/ resolution: d= 0,005 mm (3 + 5,5L) μm [L]: m
Đến/ To 100 mm Giá trị độ chia/ resolution: d= 0,01 mm (5,8 + 3L) μm [L]: m
  1.  
Thước đo độ cao  Height Gage Đến/ To 300mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,005/ 0,01 mm MEB-PP-002-17 (2022) (6 + 12,2L) μm [L]: m
Đến/ To 600mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,005/0,01 mm (6 + 17,1L) μm [L]: m
Đến/ To 600mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,02 mm (11,7 + 12,3L) μm [L]: m
  1.  
Thước vặn đo trong Inside Micrometer (5 ~ 50) mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm MEB-PP-004-17 (2022) (0,7 + 15,4L) μm [L]: m
(50 ~ 600) mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm (0,7 + 24,1L) μm [L]: m
Đến/ To 200 mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,01 mm (5,8 + 9,4L) μm [L]: m
(200 ~ 600) mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,01 mm (3,5 + 21,1L) μm [L]: m
  1.  
Thước đo sâu Depth Gage Đến/ To 25mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm MEB-PP-003-17 (2022) (0,8 + 8,8L) μm [L]: m
(25 ~ 300) mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,001 mm (0,5 + 23,8L) μm [L]: m
Đến/ To 300mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,01 mm (5,9 + 12,3L) μm [L]: m
Đến/ To 300mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,02 mm (11,6 + 7,4L) μm [L]: m
Đến/ To 300mm Giá trị độ chia/ resolution: d = 0,05 mm (28,9 + 3,2L) μm [L]: m
Ghi chú /Note :
  • MEP-PP-xxx-17 (2022): Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng ban hành năm 2022/ Laboratory-developed methods which issued in 2022;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.  
Ngày hiệu lực: 
04/10/2025
Địa điểm công nhận: 
Tầng 2, số 37 phố Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Tp. Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
1230
© 2016 by BoA. All right reserved