Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

Đơn vị chủ quản: 
Sở Y tế Bình Định
Số VILAS: 
794
Tỉnh/Thành phố: 
Bình Định
Lĩnh vực: 
Dược
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm- Mỹ phẩm
Laboratory: Pharmaceutical and Cosmetic Product Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Bình Định
Organization: Binh Dinh Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người phụ trách/ Representative: Lâm Hữu Vân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lâm Hữu Vân Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Trần Minh Khanh
Số hiệu/ Code:              VILAS 794 Hiệu lực công nhận/ Period of validation:    29/6/2024 Địa chỉ/ Address:                       Số 427 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Địa điểm/Location:       Số 427 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Điện thoại/ Tel:             0256 3822 609                                                                          Fax: 0256 3825 510   E-mail:                         ttknbd@gmail.com                                                      Website: Lĩnh vực thử nghiệm:           Dược Field of testing:                                            Pharmaceutical  
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
  1.  
Nguyên liệu làm thuốc Raw Materials   Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Characters, Description, Form,…)   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế phê duyệt Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and Specification in house method approved by MoH
  1.  
Xác định chỉ số pH Determination of pH value  
  1.  
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on drying  
  1.  
Định tính hoạt chất - Phương pháp hóa học - Phương pháp sắc ký lớp mỏng - Phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis) - Phương pháp quang phổ hồng ngoại (IR) - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Identification - Chemical method - TLC - UV-Vis - IR - HPLC  
  1.  
Định lượng hoạt chất chính - Phương pháp chuẩn độ thể tích - Phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Assay of active pharmaceutical ingredient (API) - Volumetric titration method -UV-Vis - HPLC  
  1.  
Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật [phụ lục 1] Microbiological assay of antibiotics [Appendix 1]  
 
  1.  
Thuốc Finished Products   Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Characters, Description, Form,…)   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế phê duyệt Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and Specification in house method approved by MoH
  1.  
Xác định giới hạn cho phép về thể tích Define limits on the volume  
  1.  
Phép thử độ đồng đều khối lượng Uniformity of Weight  
  1.  
Xác định chỉ số pH Determination of pH value  
  1.  
Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng Determination of Weight per Milliliter, Relative Density  
  1.  
Phép thử độ rã Disintegration Test  
  1.  
Phép thử độ hòa tan Dissolution Test  
  1.  
Mất khối lượng do làm khô Loss on drying  
  1.  
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi Determination of water by solvent distilling  
  1.  
Định tính hoạt chất - Phương pháp hóa học - Phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến (UV-Vis) - Phương pháp quang phổ hồng ngoại (IR) - Phương pháp sắc ký lớp mỏng - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Identification - Chemical method - UV-Vis - IR - TLC - HPLC  
  1.  
Thuốc Finished Products Định lượng hoạt chất chính - Phương pháp chuẩn độ thể tích - Phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao  Assay of active pharmaceutical ingredient (API) - Volumetric titration method - UV-Vis - HPLC   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế phê duyệt Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and Specification in house method approved by MoH
  1.  
Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật [Phụ lục 1] Microbiological assay of antibiotics [Appendix 1]  
  1.  
Dược liệu Herbal Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Characters, Description, Form,…)   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế phê duyệt Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and Specification in house method approved by MoH
  1.  
Mất khối lượng do làm khô Loss on drying  
  1.  
Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi Determination of water by solvent distilling  
  1.  
Xác định hàm lượng tro - Tro toàn phần - Tro không tan trong acid Determination of Ash - Total Ash - Acid-insoluble Ash  
  1.  
Xác định hàm lượng chất chiết được trong dược liệu Determination of extracted ingredients in herbal  
  1.  
Dược liệu Herbal Xác định tạp chất lẫn trong dược liệu Determination of Foreign Matter in herbal   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế phê duyệt Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia and Specification in house method approved by MoH
  1.  
Định tính dược liệu
  • Soi bột dược liệu
  • Phương pháp hóa học
  • Phương pháp sắc ký lớp mỏng
Identification
  • Herbal powder microscopicaly
  • Chemical method
  • TLC
 
Ghi chú/Note: Phụ lục 1: Danh mục hoạt chất chính/ Annex 3: Ingredients list  
TT Tên hoạt chất/Ingredients TT Tên hoạt chất/Ingredients
  1.  
Doxycyclin Hyclat
  1.  
Streptomycin Sulfat
  1.  
Erythromycin
  1.  
Tetracyclin  Hydroclorid
  1.  
Gentamycin Sulfat
  1.  
Tobramycin Sulfat
  1.  
Neomycin Sulfat
  1.  
Vancomycin
  1.  
Spiramycin    
 
Ngày hiệu lực: 
29/06/2024
Địa điểm công nhận: 
Số 427 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số thứ tự tổ chức: 
794
© 2016 by BoA. All right reserved