Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1

Đơn vị chủ quản: 
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số VILAS: 
216
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Đo lường – hiệu chuẩn
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm K thut Tiêu chuĐo lường Cht lượng 1
Phòng đo lường Điện
Laboratory: Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1)
Electrical Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:   Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality 
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative:  Lý Tiến Dũng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Kim Đức Thụ Các phép hiu chuđược công nhn / 
All accredited calibrations 
2. Đặng Quang Trung
3. Nguyễn Tuấn Hải
4. Nguyễn Ngọc Châm
5. Lý Tiến Dũng
Số hiệu/ Code:  VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021
Địa chỉ/ Address:  Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Địa điểm /Location:  Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại/ Tel:             024 3836 1399                                                                                                                          Fax:  024 3836 1199
E-mail:                                     qm@quatest1.com.vn                                                                  Website: quatest1.com.vn

Lĩnh vực hiệu chuẩn:               Điện 
Field of calibration:                              Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Các đồng hồ xoay chiều analog
Analog Meters
  ĐL2/QT/01:2019  
Von mét xoay chiều
Analog AC Voltmetesr
(0 ~ 500) V 
(f = 50 Hz)
0,03 %
Ampe mét xoay chiều
Analog AC Ampmeters
(0 ~ 120) A 
(f = 50 Hz)
0,04 %
Oát mét điện động
Analog AC Wattmeters
(0 ~ 36) kW 
(f = 50 Hz)
0,04 %
2. Công tơ chuẩn 1 pha và 3 pha
Watt-hour meters standard -  single phase and three phase
U: (0 ~ 300) V/pha
I: (0,001 ~ 120) A/pha
φ: (0 ~ 360)f : (45 ~ 65) Hz
ĐL2/QT/02:2019 P:  0,01/cosφ %
Q: 0,01/sinφ %
3. Ôm mét
Ohmmeters
đến/to 104 Ω ĐL2/QT/03:2019 0,016 %
(104 ~ 108) Ω 0,02 %
(10~ 1012) Ω 0,06 %
4. Máy biến dòng đo lường
Current Transformers (CTs)
Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A
Ithứ cấp: 1 A; 5 A
ĐL2/QT/04:2019 f: 0,016 %
δ: 0,5 (‘)
5. Máy biến áp đo lường
Voltage transformers (VTs)
Usơ cấp: đến/to 35 kV
Uthứ cấp: đến/to 110 V
ĐL2/QT/05:2019 f: 0,016%
δ: 0,5 (‘)
6. Hộp điện trở một chiều
DC resistance boxes
đến/to 1 kΩ ĐL2/QT/06:2019 0,008
đến/to 10 kΩ 0,003
đến/to 100 kΩ 0,003
đến/to 1 MΩ 0,003
đến/to 10 MΩ 0,003
7. Đồng hồ vạn năng hiện số
Digital Multi Meters-DMM
 
Điện áp một chiều
DC Voltage
đến/to 330 mV ĐL2/QT/07:2019 0,0022
330 mV ~ 3,3 V 0,0021
(3,3 ~ 33) V 0,0020
(33 ~ 330) V 0,0034
(330 ~ 1000) V 0,0027
Dòng điện một chiều
DC Current
đến/to 3,3 mA ĐL2/QT/07:2019 0,0052
(3,3 ~ 33) mA 0,0052
(33 ~ 330) mA 0,0035
330 mA ~ 2,2 A 0,0012
(2,2 ~ 11) A 0,0015
Điện áp xoay chiều
AC Voltage
Tần số/ frequency:
(45 ~ 1000) Hz
đến/to 330 mV ĐL2/QT/07:2019 0,0045
330 mV ~ 3,3 V 0,0045
(3,3 ~ 33) V 0,0045
(33 ~ 330) V 0,0045
(330 ~ 1000) V 0,0045
Dòng điện xoay chiều
AC Current
Tần số/frequency:
(45 ~ 1000) Hz
 đến/to 3,3 mA ĐL2/QT/07:2019 0,0056
(3,3 ~ 33) mA 0,0058
(33 ~ 330) mA 0,0058
330 mA ~ 2,2 A 0,0063
(2,2 ~ 10) A 0,0065
(10 ~ 100) A 0,008
Điện trở một chiều
DC resistance
đến/to 1 Ω ĐL2/QT/07:2019 0,0015
đến/to 10 Ω 0,0015
đến/to 100 Ω 0,0015
đến/to 1 kΩ 0,0095
đến/to 10 kΩ 0,0012
đến/to 100 kΩ 0,005
đến/to 1 MΩ 0,006
đến/to 10 MΩ 0,007
Oát mét xoay chiều
AC Wattmeters
(0 ~ 36) kW/pha
(f = 50 Hz)
ĐL2/QT/07:2019 0,008
VAr mét xoay chiều
AC VArmeters
(0 ~ 36) kVAr/pha
(f = 50 Hz)
0,01
Chú thích/ Note:
  - ĐL2/QT/…:  Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 
 
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Cơ – Độ dài
Laboratory: Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1)
Mechanical and Length Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:   Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Kim Đức Thụ Các phép hiệu chuẩn được công nhận
Accredited calibrations
  1.  
Đặng Quang Trung
  1.  
Nguyễn Ngọc Châm
  1.  
Nguyễn Tuấn Hải
Số hiệu/ CodeVILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   2811/2021
Địa chỉ/ AddressSố 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội   
                            No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội   
                            No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399                                       Fax:  024 38361199    
E-mail:                                          qm@quatest1.com.vn                                                  Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Lực (x)

Field of calibration           Force (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Máy thử độ bền kéo, nén
Tensile and compression strength testing machines
(1~ 3 000) kN ĐLVN 109:2002 0,5 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Áp suất (x)
Field of calibration           Pressure (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số 
Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 76:2001 0,1 %
  1.  
Thiết bị chuyển đổi áp suất 
Pressure tranducer and transmeter
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 112:2002 0,1 %
  1.  
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 133:2002 0,1 %


Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Độ dài (x)
Field of calibration           Length (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Thước cặp
Callipers
(0 ~ 250mm ĐLVN 119:2003 (5,7 + 1,2xL) µm
[L]: m
(250 ~ 1 000) mm (5,3 + 3,9xL) µm
[L]: m

Chú thích/ Note:

- (x):                 Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory; 

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 

 
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Cơ – Độ dài
Laboratory: Quality Assurance & Testing Center 1 (Quatest 1)
Mechanical and Length Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản:   Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Directorate for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Đinh Thế Thìn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Kim Đức Thụ Các phép hiệu chuẩn được công nhận
Accredited calibrations
  1.  
Đặng Quang Trung
  1.  
Nguyễn Ngọc Châm
  1.  
Nguyễn Tuấn Hải
Số hiệu/ CodeVILAS 216
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   2811/2021
Địa chỉ/ AddressSố 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội   
                            No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm /Location:Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội   
                            No 8 Hoang Quoc Viet street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361399                                       Fax:  024 38361199    
E-mail:                                          qm@quatest1.com.vn                                                  Website:www.quatest1.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Lực (x)

Field of calibration           Force (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Máy thử độ bền kéo, nén
Tensile and compression strength testing machines
(1~ 3 000) kN ĐLVN 109:2002 0,5 %

Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Áp suất (x)
Field of calibration           Pressure (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số 
Pressure gauge, pressure-vacuum gauge with dial or digital indicator
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 76:2001 0,1 %
  1.  
Thiết bị chuyển đổi áp suất 
Pressure tranducer and transmeter
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 112:2002 0,1 %
  1.  
Thiết bị đặt mức áp suất
Pressure switch
(-1 ~ 1 000) bar ĐLVN 133:2002 0,1 %


Lĩnh vực hiệu chuẩn:      Độ dài (x)
Field of calibration           Length (x)
 
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình  
hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
  1.  
Thước cặp
Callipers
(0 ~ 250mm ĐLVN 119:2003 (5,7 + 1,2xL) µm
[L]: m
(250 ~ 1 000) mm (5,3 + 3,9xL) µm
[L]: m

Chú thích/ Note:

- (x):                 Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for calibrations perform outside laboratory; 

(1)  Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. 
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý
Laboratory: Quality Assurance And Testing Center No.1
Department of Temperature, Humidity and Physicochemical Metrology
Cơ quan chủ quản:   Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1
Organization: Quality Assurance And Testing Center No.1
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative:  Nguyễn Duy Thảo
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Nguyễn Duy Thảo Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibration
  1.  
Tống Văn Việt
  1.  
Nguyễn Đức Hiển
  1.  
Vũ Trường Tam
  1.  
Nguyễn Mạnh Cường
Số hiệu/ Code:  VILAS 216
Hiệu lực công nhận/ period of validation:28/11/2021
Địa điểm/ Location: Số 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ/ AddressSố 8,Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243.7561851                                                                                       Fax: 0243.8361199
Email:doluong4@quatest1.com.vn                                                                  Website: www.quatest1.com.vn

Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physico chemical
 
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
CalibrationProcedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1. Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê
Moisture meter for cereal grain
(5 ~ 30) %  ĐL4/QT/31 0,2 %
2. Phương tiện đo pH (x)
pH meter
(0 ~ 14) ĐL4/QT/11 0,01
3. Phương tiện đo độ dẫn điện (x)
Conductivity meter
(0 ~ 100) µS/cm ĐL4/QT/15 2 %
(100 ~ 1 500) µS/cm 1 %
(1,5 ~ 111,3) mS/cm 1 %
4. Phương tiện đo độ nhớt động lực học
Dynamic viscometer
(0 ~ 80 000) mPa.s ĐL4/QT/17 1 %
5. Khúc xạ kế
Refractometer
 (0 ~ 60) % (w/w) ĐL4/QT/23 0,1 %
6. Tỷ trọng kế
Hydrometer
(0,6 ~ 2) g/cm3 ĐL4/QT/26 0,0001 g/cm3
7. Phương tiện đo độ đục (x)
Turbidity meter
(0 ~ 4 000) NTU ĐL4/QT/29 5 %
8. Nhớt kế mao quản thủy tinh
Glass capillary kinematic viscometer
(0,002 ~ 0,1) mm2/s2 ĐL4/QT/34 0,20 %
(0,1 ~ 2,5) mm2/s2 0,38 %
(2,5 ~ 20) mm2/s2 0,44 %
9. Phương tiện đo quang phổ tử ngoại – khả kiến (x)
Ultraviolet–visible spectroscopy
Bước sóng/ Wavelength
(240 ~ 880) nm
ĐL4/QT/16
 
0,31 nm
Độ hấp thụ/ Absorbance: 2,0 Abs 0,0081 Abs
1,0 Abs 0,0071 Abs
0,5 Abs 0,0056 Abs
0,03 Abs 0,0081 Abs
10. Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan (x)
Dissolved oxygen meter
(0 ~ 20) mg/L ĐL4/QT/33 1,5 % 
11. Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan (x)
Total dissolve solid meter
(0 ~ 15 000) mg/L ĐL4/QT/37 1 % 
12. Máy đo COD (x)
COD meter
(0 ~ 150) mg/L ĐL4/QT/36 4 % 
(150 ~ 2 000) mg/L 1,5 % 
13. Máy đọc Elisa (x)
Elisa reader
Độ hấp thụ/ Absorbance (0 ~ 1,0) Abs ĐL4/QT/32 0,0091 Abs
(1,0 ~ 2,0) Abs 0,017 Abs

Chú thích/Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method

1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory
















Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt
Field of calibration: Temperature
 
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình
hiệu chuẩn
CalibrationProcedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1. Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng nhúng 1 phần
Partial immersion liquid in glass thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 137:2004 0,15 °C
(140 ~ 420) oC 0,30 °C
2. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x)
Digital – analog thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 138:2004 0,10 °C
(140  ~ 420) oC 0,28 °C
(420 ~ 650) oC 0,42 °C
(650 ~ 1 000) oC 1,65 °C
(1 000 ~ 1 200) oC 3,00 °C
3. Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x)
Industrial Platinum Resistance thermometer
(-40 ~ 140) oC ĐLVN 125:2003 0,15 °C
(140 ~ 420) oC 0,30 °C
(420 ~ 650) oC 0,45 °C
4. Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD,
tủ nhiệt (x)
Oven, incubator, BOD, temperaturecabinets
(-40 ~ 0) oC ĐL4/QT/18 1,50 °C
(0  ~ 70) oC 0,38 °C
(70  ~ 150) oC 0,66 °C
(150  ~ 300) oC 0,89 °C
5. Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô  
Temperature Block Calibrator
(-40 ~ 150) oC ĐL4/QT/21 0,10 °C
(150 ~ 650) oC 0,28 °C
(650 ~ 1 200) oC 3,00 °C
6. Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x)
Temperature transmitter
(-40 ~ 140) oC ĐL4/QT/22 0,25 °C
(140 ~ 420) oC 0,35 °C
(420 ~ 650) oC 0,47 °C
(650 ~ 1 000) oC 1,65 °C
(1000 ~ 1 200) oC 3,00 °C
7. Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x)
Digital and Analog temperature indicator
(-200 ~ 700) oC - RTD ĐLVN
160:2005
0,10 °C
(-200 ~ 1 600) oC - TC 0,33 °C
8. Cặp nhiệt điện công nghiệp (x)
Industrial thermocouples
(-40 ~ 140) oC ĐLVN
161:2005
0,20 °C
(140 ~ 420) oC 0,45 °C
(420 ~ 650) oC 0,50 °C
(650 ~ 1 000) oC 2,80 °C
(1000 ~ 1 200) oC 3,50 °C
9. Nồi hấp (x)
Autoclave
(110 ~ 140) oC ĐL4/QT/30 0,3 oC
10. Lò nung (x)
Furnace
(400 ~ 700) oC ĐL4/QT/39 2,0 oC
(700 ~ 1 100) oC 3,0 oC
11. Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
Thermo Hygro meter
 (5 ~ 85) o ĐL4/QT/14 0,6 °C 
(10 ~ 95) %RH 1,6 %RH
12. Bể điều nhiệt(x)
Liquid bath
(-40 ~ 140) oC ĐL4/QT/24 0,3 oC
(140 ~ 300) oC 0,9 oC
13. Máy PCR (x) (0 ~ 100) oC ĐL 4/QT/ 49 0,5 oC

Chú thích/ Note:
ĐL4/QT/xx : Phương pháp nội bộ /In-house method

1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa.Calibration and Measurement Capability(CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
2) Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform outside laboratory



 
Ngày hiệu lực: 
28/11/2024
Địa điểm công nhận: 
Số 8, Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
216
© 2016 by BoA. All right reserved