Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia

Số VICAS: 
024
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
FSMS
PRO

 

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 294.2021/QĐ-VPCNCL ngày   31   tháng  05    năm 2021
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
Tiếng Việt/ in Vietnamese: VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA
Tiếng Anh/ in English: NATIONAL INSTITUTE FOR FOOD CONTROL
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 024 – PRO 
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
Trụ sở chính/ Head office:
65 Phạm Thận Duật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
65 Pham Than Duat, Mai Dich ward, Cau Giay district, Hanoi
Tel: +84 24 3971 4512 Fax: +84 24 3933 5738
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
ISO/IEC 17065:2012           Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/Conformity assessment – Requirements for bodies certifying            products, processes and services.
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày  31  tháng  05  năm 2021
Dated 31 th Mauy, 2021

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận sản phẩm theo phương thức 1a, 1b, 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 1, 7, 5 theo thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau đây/ Product certification in accordance with certification scheme type 1a, 1b, 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to certification scheme type 1, 7, 5 of Circular 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products:
Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi/ Food and animal feed
TT
No
Tên sản phẩm/ 
Name of product
Tiêu chuẩn 
chứng nhận/ 
Certification
standard
Thủ tục chứng nhận
Certification procedure
Phương thức 
chứng nhận
Type of 
certification scheme
  1.  
Các chất được sử dụng để bổ sung Kẽm vào thực phẩm
Substances may be added for Zinc fortification in food
QCVN
3-1:2010/BYT
NIFC.14.M.12 1, 7
  1.  
Axit folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
Folic acid for food fortification
QCVN
3-2:2010/BYT
NIFC.14.M.12 1, 7
  1.  
Các chất được sử dụng để bổ sung Sắt vào thực phẩm
Substances may be added for Iron fortification in food
QCVN
3-3:2010/BYT
NIFC.14.M.12 1, 7
  1.  
Các chất được sử dụng để bổ sung Canxi vào thực phẩm
Substances may be added for Calcium fortification in food
QCVN
3-4:2010/BYT
NIFC.14.M.12 1, 7
  1.  
Các chất sử dụng để bổ sung Magiê vào thực phẩm
Substances may be used for Magnesium fortification in food
QCVN
3-5:2011/BYT
NIFC.14.M.12 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất điều vị
Food additive – Flavour enhancers 
QCVN
4-1:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm
Food additive – Humectants 
QCVN
4-2:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp
Food additive – Raising agents 
QCVN
4-3:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón
Food additive – Anticaking agents 
QCVN
4-4:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu
Food additive – Colour retention agents 
QCVN
4-5:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất chống Ôxi hóa
Food additive – Antioxidant agents 
QCVN
4-6:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt
Food additive – Antifoaming agents 
QCVN
4-7:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp
Food additive – Artificial sweeteners 
QCVN
4-8:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Phẩm màu
Food additive – Colours 
QCVN 
4-10:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ axit
Food additive – Acidity regulators 
QCVN 
4-11:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản
Food additive – Preservatives 
QCVN 
4-12:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất ổn định
Food additive – Stabilizers 
QCVN
4-13:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại
Food additive – Sequestrants 
QCVN 
4-14:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột
Food additive – Flour treatment agents 
QCVN 
4-15:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất độn
Food additive – Bulking agents 
QCVN
4-16:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy
Food additive – Propellants 
QCVN 
4-17:2010/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột
Food additive – Modified starches 
QCVN 
4-18:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Enzym
Food additive – Enzyme 
QCVN 
4-19:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất làm bóng
Food additive – Glazing agents 
QCVN 
4-20:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất làm dày
Food additive – Thickeners 
QCVN 
4-21:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất nhũ hóa
Food additive – Emulsifiers 
QCVN 
4-22:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
  1.  
Phụ gia thực phẩm – Chất tạo bọt
Food additive – Foaming agents 
QCVN 
4-23:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1, 7
 
  1.  
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi
Food processing aids – Sovents
QCVN 
18-1:2015/BYT
NIFC.14.M.08       1,7
  1.  
Hương liệu thực phẩm – Chất tạo hương
Food flavoring – Vanilla flavoring substaces
QCVN 
19-1:2015/BYT
NIFC.14.M.08 1,7
  1.  
Các sản phẩm sữa dạng lỏng
Fluid milk products
QCVN
5-1:2010/BYT
NIFC.14.M.01 5,7
  1.  
Các sản phẩm sữa dạng bột 
Powder milk products
QCVN
5-2:2010/BYT
NIFC.14.M.01 5,7
  1.  
Các sản phẩm phomat
Cheese products
QCVN
5-3:2010/BYT
NIFC.14.M.01 5,7
  1.  
Chất béo từ sữa
Dairy fat products
QCVN
5-4:2010/BYT
NIFC.14.M.01 5,7
  1.  
Các sản phẩm sữa lên men
Fermented milk products
QCVN
5-5:2010/BYT
NIFC.14.M.01 5,7
  1.  
Nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
Bottled/packaged natural mineral water and drinking water
QCVN
6-1:2010/BYT
NIFC.14.M.02 5,7
  1.  
Các sản phẩm đồ uống không cồn
Soft drink
QCVN
6-2:2010/BYT
NIFC.14.M.03 5,7
  1.  
Đồ uống có cồn
Alcoholic beverages
QCVN
6-3:2010/BYT
NIFC.14.M.04 5,7
  1.  
Muối I-ốt
Iodated salt
QCVN
9-1:2011/BYT
NIFC.14.M.12 1,7
  1.  
Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
Micronutrient fortified foods
QCVN
9-2:2011/BYT
NIFC.14.M.08 1,7
  1.  
Nước đá dùng liền
Edible Ice
QCVN 10:2011/BYT NIFC.14.M.10 1,7
  1.  
Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuối
Infant formula (for children up to 12 months of age)
QCVN 
11-1:2012/BYT
NIFC.14.M.12 1,7
  1.  
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với  mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuối
Formulas for special medical purposes intended for infants up to 12 months of age
QCVN 
11-2:2012/BYT
NIFC.14.M.12 1,7
  1.  
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với  mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuối
Follow up formula for infants from 6th months on and young children up to 36th months of age
QCVN 
11-3:2012/BYT
NIFC.14.M.12 1,7
  1.  
Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
Processed  cereal-based foods for infants from 6th months on and young children up to 36th months of age 
QCVN 
11-4:2012/BYT
NIFC.14.M.12 1,7
  1.  
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Synthetic resin implements, container and packaging in direct contact with foods
QCVN 
12-1:2011/BYT
NIFC.14.M.11 1,7
  1.  
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Rubber implements, container and packaging in direct contact with foods
QCVN 
12-2:2011/BYT
NIFC.14.M.11 1,7
  1.  
Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Metallic container in direct contact with foods
QCVN 
12-3:2011/BYT
NIFC.14.M.11 1,7
  1.  
Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Glass, ceramic, porcelain and enameled implement, containers and packaging in direct contact with food
QCVN 
12-4:2015/BYT
NIFC.14.M.11 1,7
  1.  
Rượu trắng 
White spirit
TCVN 7043:2013 NIFC.14.M.05 5,7
  1.  
Thức ăn chăn nuôi và Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
Animal feed and Ingridients ín aquaculture feed 
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT NIFC.14.M.06
NIFC.14.M.07
5,7
  1.  
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
Compound Feeds for livestock
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT NIFC.14.M.06
NIFC.14.M.07
5,7
  1.  
Nước mắm
Fish sauce 
TCVN 5107:2018 NIFC.14.M.09 1,7

Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 31 tháng 05 năm 2024
This Accreditation Schedule is effective until 31 th May, 2024         

 

 

 

PHỤ LỤC CÔNG NHẬN

ACCREDITATION SCHEDULE
(Kèm theo quyết định số: 52.2023 /QĐ-VPCNCL ngày 02 tháng 02 năm 2023
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation
 
Tiếng Việt/ in Vietnamese: Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh Thực phẩm Quốc gia
Tiếng Anh/ in English: National Institute for Food Control
SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 024 – FSMS
ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation
 
65 Phạm Thận Duật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
65 Pham Than Duat street, Mai Dich ward, Cau Giay District, Hanoi
Tel: +84 24 32262216             Email: qm@nifc.gov.vn                  Website: www.nifc.gov.vn
CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards
 
  • ISO/IEC 17021-1:2015
  • ISO/TS 22003:2013
NGÀY BAN HÀNH/ Issue date
Ngày 02 tháng 02 năm 2023
Dated  02 nd February, 2023

PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation
Chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn TCVN ISO 22000:2018, TCVN 5603:2008 (HACCP) cho các lĩnh vực sau/ Certification of food safety management system according to ISO 22000:2018, CAC/RCP 1-1969 Rev.4-2003 (HACCP) for the following scopes:
 
Nhóm ngành
Cluster
Ngành
Category
Chuyên ngành
Subcategory
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Food and feed processing
C Chế biến thực phẩm
Food manufacturing
CI Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perishable animal products
CII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perishable plant products
CIII Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường
Processing of perishable animal and plant products (mixed products)
CIV Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường
Processing of ambient stable products
D Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Animal feed production
DI Sản xuất thức ăn chăn nuôi
Production of feed
DII Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
Production of pet food
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 05 tháng 02 năm 2026
This Accreditation Schedule is effective until 05 th February 2026
 
Ngày hiệu lực: 
05/02/2023
Địa điểm công nhận: 
Số 65 Phạm Thận Duật, Cầu Giấy, Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
24
© 2016 by BoA. All right reserved