Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC)

Số VIAS: 
016
Tỉnh/Thành phố: 
Hải Phòng
Quảng Ngãi
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Tên Tổ chức giám định/ Inspection Body: Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam ( EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ Viet Nam Energy Insepection Corporation ( EIC) - Dong Nam Bo Branch
số công nhận/   Accreditation Code: VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính /   The head office address 32 Đào Duy Anh, phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh 32 Dao Duy Anh street, ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh city
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: 135/168 đường Lê Quang Định, phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 135/168 Le Quang Dinh street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria Vung Tau province
Điện thoại/ Tel: +84 254 3577838
Email: seb@eic.com.vn                               Website: www.eic.com.vn
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A Type A
Người đại diện / Authorized Person: Tường Duy Quân
Hiệu lực công nhận: Period of Validation 11/02/2025
             
Lĩnh vực          giám định Category of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp,             qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và   bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s)
Máy và thiết bị Machinery and equipment Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipment and production line Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng  bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001 Phòng nghiệp vụ 1 Division1
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products Dầu mỏ và sản phẩm   dầu mỏ, hóa chất Petroleum and petroleum products, chemical Số lượng, khối lượng, chất lượng (thành phần hoá, lý) Quantity, weight, quality (chemical, physical characteristics) EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033 Phòng nghiệp vụ 2 Division 2
Hàng hải Marine Phương tiện vận chuyển Means of transportation Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010 Phòng nghiệp vụ 1 Division 1
Ghi chú/ Note: + EIC, SEB: Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES  
Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue
Quy trình giám định tình trạng EIC M 001 (15/01/2021)
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị EIC M 002 (15/01/2021)
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu EIC M 004 (15/01/2021)
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị EIC M 005 (15/01/2021)
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị EIC M 006 (15/01/2021)
Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009 (15/01/2021)
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị SEB 001 (10/05/2021)
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển EIC F 005 (01/01/2023)
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận EIC F 010 (01/01/2023)
Quy trình quản lý niêm EIC F 011 (01/01/2023)
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại EIC F 012 (01/01/2023)
Quy trình giám định OBQ, ROB EIC F 013 (01/01/2023)
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu EIC F 014 (01/01/2023)
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 016 (01/01/2023)
Quy trình xả mẫu EIC F 018 (01/01/2023)
Quy trình quản lý mẫu EIC F 019 (01/01/2023)
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu EIC F 028 (01/01/2023)
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại EIC F 030 (09/01/2017)
Quy trình lấy mẫu sà lan EIC F 033 (01/01/2023)
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) EIC T 006 (01/04/2021)
Quy trình giám định mớn nước sà lan EIC C 022 (13/01/2022)
                                                                                                                                                          
Tổ chức giám định/ Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Trung
Inspection Body: Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Central branch
số/ Code: VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính/ Số 32 Đào Duy Anh, Phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
The head office address: No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/ Accredited locations:
  1. Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam
  1. Thôn Tuyết Diêm 1, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Tuyet Diem 1 village, Binh Thuan ward, Binh Son district, Quang Ngai province, Vietnam
Điện thoại/ Tel:   0263540910
Email: CEB@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A  Type A
Người phụ trách/ Representative: Vương Quốc Hà
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:  
 
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ scope
  1.  
Vương Quốc Hà Các chứng thư/ All of certificates
  1.  
Lâm Dương Quốc Thắng Các chứng thư/ All of certificates
  1.  
Trần Thanh Quân Các chứng thư/ All of certificates
 
  1.  
Võ Hoàng Phi Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates
  1.  
Hồ Quốc Nam Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates
 
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 11/ 02/ 2025  
Địa điểm được công nhận 1/ Accreditates locations 1:
Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng Lot 379-B2-6, Go Nay 1 street, Hoa Minh ward, Lien Chieu district, Da Nang city, Vietnam
  Lĩnh vực          giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp,             quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures  
  Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and physiscal characteristic ). EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036  
  Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 Hàng hóa các loại Cargoes Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn Quantity, Weight by scale and draft survey EIC C 002 EIC C 011 EIC C 017 EIC C 022 EIC M 009  
  Tổn thất hàng hóa (không phải là tài sản) và đề phòng tổn thất Damage of cargo (quality and quantity EIC C 006 EIC C 019  
  Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2   Than đá Coal khối lượng qua cân và qua mớn Weight by scale and draft survey EIC C 002 EIC C 011 EIC C 022  
  Lấy mẫu, chất lượng (các chỉ tiêu hóa và cơ lý) Sampling, Quality (chemical and physiscal characteristic). EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020  
           
Địa điểm được công nhận 2/ Accreditates locations 2: Thôn Tuyết Diêm 1, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Tuyet Diem 1 village, Binh Thuan ward, Binh Son district, Quang Ngai province, Vietnam
Lĩnh vực          giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp,             quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 3 Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Lấy mẫu, Số lượng, khối lượng, chất lượng (các chỉ tiêu hóa, lý) Sampling, Quantity, draft survey, quality (chemical and phýiscal characteristic ). EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 032 EIC F 033 EIC F 035 EIC F 036
Ghi chú/ Note:
  • EIC F/C/M abc : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Phụ lục/Apendix: Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures
EIC F 004 Giám định số, khối lượng dầu thô từ kho chứa giao sang tàu nhận – Ver 08
EIC F 005 Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05
EIC F 007 Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05
EIC F 008 Giám định Propylene – Ver 05
EIC F 009 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08
EIC F 010 Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu  nhận – Ver 05
EIC F 012 Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05
EIC F 013 Xác định OBQ, ROB – Ver 05
EIC F 014 Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05
EIC F 015 Giám định hàng xuất – Ver 05
EIC F 016 Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08
EIC F 017 Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05
EIC F 020 Quy trình giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa Ver 08
EIC F 022 Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08
EIC F 027 Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02
EIC F 030 Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01
EIC F 035 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01
EIC F 036 Giám định xăng nhiên liệu Diezen nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 1:2015-BKHCN và sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015 BKHCN Ver 1
EIC M 009 Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06
EIC C 001 Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06
EIC C 002 Giám đinh mớn nước – Ver 07
EIC C 004 Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07
EIC C 006 Giám định hàng tổn thất – Ver 04
EIC C 011 Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03
EIC C 012 Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02
EIC C 013 Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03
EIC C 017 Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03
EIC C 019 Đề phòng tổn thất – Ver 2
EIC C 020 Giám định than cảm – Ver 01
EIC C 022 Giám định mớn nước sà lan – Ver 02
 
Tổ chức giám định/ Inspection Body:  Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam
Vietnam Energy Inspection Corporation
số / Code: VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
Số 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Điện thoại/ Tel: 028 35 149 708
Email: info@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A Type A
Người phụ trách/ Representative: Lê Văn Cước
Người có thẩm quyền ký Approved signatory :  
 
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Vương Quốc Tuấn Các chứng thư giám định được công nhận All Accredited Certificates
  1.  
Lê Văn Cước
  1.  
Nguyễn Quang Huy
  1.  
Nguyễn Văn Mười Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates
  1.  
Nguyễn Vĩnh Phúc
  1.  
Nguyễn Xuân Long
  1.  
Huỳnh Ngọc Sơn
  1.  
Võ Thanh Hùng
  1.  
Phan Văn Đính Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates
  1.  
Bùi Bạch Nhựt Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than, hàng hải Cargo, machinery and equipment, coal, marine certificates.
  1.  
Phạm Ngọc Hưng Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị, than Cargo, coal, machinery and equipment certificates
  1.  
Trần Vũ Bảo
  1.  
Nguyễn Quang Minh Chứng thư máy thiết bị Machinery and equipment certificates
  1.  
Vũ Ngọc Đoan Chứng thư hàng hóa, máy thiết bị Cargo, machinery and equipment certificates
  1.  
Nguyễn Văn Soạn Chứng thư hàng hóa, hàng hải Marine, Cargo certificates.
 
Hiệu lực công nhận: Period of Validation   11/ 02/ 2025  
   
Lĩnh vực           giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp,             quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 (Phòng năng lượng) Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physical characteristics). EIC F 004 EIC F 005 EIC F 007 EIC F 008 EIC F 009 EIC F 012 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 020 EIC F 022 EIC F 027 EIC F 035 EIC F 036
Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2 Hàng hóa các loại Cargoes - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn/ Quantity, Weight by scale and dratf survey. - Sạch sẽ hầm hàng, kín chắc hầm hàng, niêm phong và kiểm tra niêm phong hầm hàng/ Hold cleanliness, sealing and sealing checking EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 1 Dầu thực vật Vegetable oil Khối lượng bằng phương pháp đo thể tích/ Weight by volume method EIC C 015
Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 3 Hàng hóa các loại Cargoes Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile EIC F 006 EIC F 025
Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất/ Damage of cargo EIC C 006 EIC C 018 EIC C 019
Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) Than đá Coal - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024
- Lấy mẫu/ Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng hàng hóa) Phòng nghiệp vụ 3 (Phòng Hàng hải – Tài sản kỹ thuật) Phương tiện vận chuyển Means of transporttation Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện; Vệ sinh, sạch sẽ hầm tàu; Kín chắc hầm hàng; Niêm phong phương tiện vận tải thủy/ Bunker survey, On hire – off hire survey; Hold cleanliness; Hold watertightness; sealing. EIC T 006 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024
Ghi chú/ Note:
  • QT-xx/yy : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods
Phụ lục/Apendix: Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures
EIC F 004 Giám định số, khối lượng dầu thô từ tàu giao sang tàu nhận – Ver 08
EIC F 005 Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05
EIC F 006 Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02
EIC F 007 Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05
EIC F 008 Giám định Propylene – Ver 05
EIC F 009 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08
EIC F 012 Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05
EIC F 014 Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05
EIC F 016 Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08
EIC F 020 Giám định số khối lượng dầu thô từ tàu giao lên bể chứa – Ver 08
EIC F 022 Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08
EIC F 025 Xác định hàng khối lượng hàng đống kho rời – Ver 03
EIC F 027 Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02
EIC F 035 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01
EIC F 036 Giám định xăng nhiên liệu Diezel nhiên liệu sinh học phù hợp QCVN 01-2015-KHNCN và sửa đổi 1-2017 QCVN 1-2015BKHCN – Ver 01
EIC M 001 Giám định tình trạng – Ver 07
EIC M 002 Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 004 Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07
EIC M 005 Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 006 Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 007 Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07
EIC M 009 Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06
EIC C 001 Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06
EIC C 002 Giám đinh mớn nước – Ver 07
EIC C 003 Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06
EIC C 004 Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07
EIC C 006 Giám định hàng tổn thất – Ver 04
EIC C 007 Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03
EIC C 008 Giám định bao bì – Ver 03
EIC C 011 Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03
EIC C 012 Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02
EIC C 013 Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03
EIC C 014 Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03
EIC C 016 Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03
EIC C 017 Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03
EIC C 018 HD chung cho đề phỏng tổn thất đối với phân bón rời chở bằng tàu – Ver 02
EIC C 019 Đề phòng tổn thất – Ver 2
EIC C 020 Giám định than cảm – Ver 01
EIC C 021 Giám định phân bón dạng rời – Ver 01
EIC C 022 Giám định mớn nước sà lan – Ver 02
EIC C 023 Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01
EIC C 024 Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01
EIC T 006 Giám định con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện / On-Off hire survey
 
Tổ chức giám định/ Inspection Body: Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) - Chi nhánh Đông Nam Bộ
Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) Viet Nam Energy Insepection Corporation (EIC) - Dong Nam Bo Branch
Số hiệu/ Code:  VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính/ Số 32 Đào Duy Anh, P. 09, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
The head of office address: No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 9, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: Số 21 đường Tiền Cảng, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu,           tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No. 21 Tiền Cảng street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Điện thoại/ Tel.: +84 254 3577838 Fax: + 84 254 3577839
Email: vtb@eic.com.vn                                       Website:                 
Loại tổ chức giám định Loại A / Type A
Type of Inspection:  
Người phụ trách: Representative Tường Duy Quân
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ scope  
  1.  
Tường Duy Quân Các chứng thư/ All of certificates  
  1.  
Nguyễn Thái Anh Tuấn  
  1.  
Nghiêm Xuân Hưng  
  1.  
Nguyễn Quang Minh Chứng thư máy, thiết bị/ Machinery and equipment certificates  
  1.  
Hoàng Quốc Thành Huy  
  1.  
Lê Văn Hiếu Các chứng thư khí, dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ, hàng hải/ Gas, Petroleum, Petroleum products, marine certificates  
Hiệu lực công nhận/         Period of Validation :   11/ 02/ 2025
Lĩnh vực giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items   Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp,            quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures  
Máy và thiết bị Machinery and equipment Phòng nghiệp vụ 1 Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipment and production line Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng  bộ (về số lượng, chủng loại) Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type) EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 009 SEB 001  
Khí, dầu mỏ           và sản phẩm         dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products Phòng nghiệp vụ 2 Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, hóa chất Petroleum and petroleum products, chemical Số lượng, khối lượng, chất lượng ( thành phần hoá, lý) Quantity, weight, quality ( chemical, physical characteristics) EIC F 005 EIC F 010 EIC F 011 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 016 EIC F 018 EIC F 019 EIC F 028 EIC F 030 EIC F 033  
Hàng hải Marine Phòng nghiệp vụ 1 Phương tiện vận chuyển Means of transportation Giám định nhiên liệu tàu, tình trạng con tàu trước khi cho thuê – trả phương tiện Bunker survey, On hire – off hire survey EIC T 006 EIC C 022 EIC F 010  
                 
Ghi chú/Notes:
  • EIC F xxx, EIC Txxx, SEB xxx: Phương pháp giám định nội bộ của Công ty/ Company developed methods
PHỤ LỤC DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH List of Inspection Methods / Procedures  
Tên phương pháp/ qui trình giám định/ Name of Inspection procedures Mã hiệu tài liệu/ Code
Quy trình giám định tình trạng EIC M 001
Quy trình giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị EIC M 002
Quy trình giám định dây chuyền – máy móc thiết bị nhập khẩu EIC M 004
Quy trình giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị EIC M 005
Quy trình giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị EIC M 006
Quy trình giám định số lượng chi tiết EIC M 009
Hướng dẫn giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất và tình trạng máy móc thiết bị SEB 001
Quy trình giám định số, khối lượng chất lỏng chuyên chở bằng tàu biển EIC F 005
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu nhận EIC F 010
Quy trình quản lý niêm EIC F 011
Quy trình giám định số, khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại EIC F 012
Quy trình giám định OBQ, ROB EIC F 013
Quy trình giám định số, khối lượng nhiên liệu EIC F 014
Quy trình lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ EIC F 016
Quy trình xả mẫu EIC F 018
Quy trình quản lý mẫu EIC F 019
Phương pháp ghi nhận mớn nước tàu dầu EIC F 028
Quy trình giám định số, khối lượng hàng lỏng từ sà lan lên bồn và ngược lại EIC F 030
Quy trình lấy mẫu sà lan EIC F 033
Quy trình giám định con tàu trước khi cho thuê hoặc trả (on-off hire survey) EIC T 006
Quy trình giám định mớn nước sà lan EIC C 022
 
Tổ chức giám định/ Inspection Body: Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) Công ty Cổ phần Giám định Năng lượng Việt Nam (EIC) – Chi nhánh miền Bắc
Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) Vietnam Energy Inspection Corporation (EIC) – Northern branch
số/ Code: VIAS 016
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
No. 32 Dao Duy Anh Street, Ward 09, Phu Nhuan district, Ho Chi Minh City
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng
No. 101 Dang Ma La Street, Kenh Duong ward, Le Chan District, Hai Phong city
Điện thoại/ Tel: (0225) 3822 966
Email: nob@eic.com.vn Website: www.eic.com.vn
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: Loại A/ Type A
Người phụ trách/ Representative: Ngô Mạnh Thưởng
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory :
    TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Ngô Mạnh Thưởng Các chứng thư/ All of certificates  
 
  1.  
Đinh Quang Thanh Các chứng thư khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ/ Gas, Petroleum and Petroleum products certificates  
 
  1.  
Nguyễn Mừng Công  
 
  1.  
Nguyễn Tiến Hà Chứng thư hàng hóa, máy móc thiết bị, than/ Cargo, machinery and equipment, coal certificates.  
 
  1.  
Vũ Ngọc Đoan  
 
  1.  
Đào Xuân Huy  
 
  1.  
Đào Mạnh Hiện Các chứng thư tổn thất / Damage certificates  
               
 
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:   11/ 02/ 2025 
  Lĩnh vực          giám định Field of Inspection Đối tượng giám định Inspection Items Nội dung giám định Range of Inspection Phương pháp,             quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures
  Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum, petroleum products Phòng nghiệp vụ 1 Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; hóa chất Gas, petroleum, petroleum products; hóa chất - Lấy mẫu/ Sampling. - Số lượng/ Quantity . - Khối lượng bằng phương pháp thể tích/ Weigh by volume method. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). EIC F 005 EIC F 007 EIC F 009 EIC F 010 EIC F 012 EIC F 013 EIC F 014 EIC F 015 EIC F 016 EIC F 017 EIC F 022 EIC F 026 EIC F 027 EIC F 030 EIC F 033 EIC F 035
  Máy và thiết bị Machinery and equipments Phòng nghiệp vụ 2 Máy, thiết bị và dây chuyền thiết bị Machinery, equipments and production line Số lượng, chủng loại, tình trạng, tính đồng bộ (về số lượng, chủng loại)/ Quantity, type, condition, , synchronisum (Quantity and type). EIC M 001 EIC M 002 EIC M 004 EIC M 005 EIC M 006 EIC M 007 EIC M 009
  Hàng hóa Cargo Phòng nghiệp vụ 2, 3 Hàng hóa các loại Cargoes - Số lượng, khối lượng qua cân, qua mớn và theo thể tích/ Quantity, Weight by scale, dratf survey and volume method. - Sạch sẽ hầm hàng, niêm phong hầm hàng/ Hold cleaness, Sealing EIC C 001 EIC C 002 EIC C 003 EIC C 007 EIC C 008 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 014 EIC C 016 EIC C 017 EIC C 019 EIC C 021 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024 EIC M 009
  Kiểm kê khối lượng hàng đống rời tồn kho/ Stock pile EIC F 006
  Tổn thất hàng hóa và đề phòng tổn thất Damage of cargo EIC C 006 EIC C 019
  Than đá Coal Phòng nghiệp vụ 2 (Phòng Hàng hóa) Than đá Coal - Khối lượng bằng phương pháp mớn nước/ Weigh by draft survey method. EIC C 002 EIC C 011 EIC C 012 EIC C 016 EIC C 022 EIC C 023 EIC C 024
  - Lấy mẫu / Sampling. - Phẩm chất (tính chất hóa, lý)/ Quality (chemical, physiscal characteristics). EIC C 001 EIC C 004 EIC C 013 EIC C 020
           
Ghi chú/ Note:
  • EIC C/F/M aaa : Quy trình giám định do tổ chức giám định xây dựng/ IB's developed methods
Phụ lục/Apendix: Danh mục các quy trình giám định / Apendix: List of Inspection Procedures
Ký hiệu / Code Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures
EIC F 005 Xác định khối lượng hàng hóa chất lỏng chuyên trở bằng tàu biển – Ver 05
EIC F 006 Kiểm kê khối lượng kho chứa than đống rời – Ver 02
EIC F 007 Giám định nhựa đường lỏng chở trên tàu biển – Ver 05
EIC F 009 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng – Ver 08
EIC F 010 Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao sang tàu  nhận – Ver 05
EIC F 012 Giám định số khối lượng xăng dầu từ tàu giao lên bồn và ngược lại – Ver 05
EIC F 013 Xác định OBQ, ROB – Ver 05
EIC F 014 Giám định số khối lượng nhiên liệu – Ver 05
EIC F 015 Giám định hàng xuất – Ver 05
EIC F 016 Lấy mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Ver 08
EIC F 017 Kiểm soát hao hụt LPG từ tàu giao lên bồn – Ver 05
EIC F 022 Xác định chỉ tiêu chất lượng, khối lượng Condensate từ kho PVGAS Thị Vải giao kho PV OIL Phú Mỹ, tàu – Ver 08
EIC F 027 Phụ lục giám định dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ - Ver 02
EIC F 030 Giám định số, khối lượng hàng lỏng từ xà lan giao lên bồn và ngược lại – Ver 01
EIC F 035 Giám định khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) phù hợp QCVN 08-2019 – BKHCN – Ver 01
EIC M 001 Giám định tình trạng – Ver 07
EIC M 002 Giám định sự đồng bộ của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 004 Giám định dây chuyền máy móc thiết bị nhập khẩu – Ver 07
EIC M 005 Giám định tính chuyên dùng của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 006 Giám định phạm vi sử dụng của máy móc thiết bị - Ver 07
EIC M 007 Giám định nghiệm thu máy móc thiêt bị - Ver 07
EIC M 009 Giám định khối lượng chi tiết – Ver 06
EIC C 001 Giám định quy cách, phẩm chất – Ver 06
EIC C 002 Giám đinh mớn nước – Ver 07
EIC C 003 Giám định dăm gỗ bạch đàn xuất khẩu – Ver 06
EIC C 004 Giám định than đá xuất khẩu – Ver 07
EIC C 006 Giám định hàng tổn thất – Ver 04
EIC C 007 Giám định Urea nông nghiệp – Ver 03
EIC C 008 Giám định bao bì – Ver 03
EIC C 011 Giám định khối lượng bằng cân cầu – Ver 03
EIC C 012 Giám định kiểm tra kín chắc hầm hàng – Ver 02
EIC C 013 Lấy mẫu than đá và coke – Ver 03
EIC C 014 Giám định sắn lát khô xuất khẩu – Ver 03
EIC C 016 Giám định vệ sinh hầm tàu – Ver 03
EIC C 017 Giám định hàng bao bằng cần bàn – Ver 03
EIC C 019 Đề phòng tổn thất – Ver 2
EIC C 020 Giám định than cảm – Ver 01
EIC C 021 Giám định phân bón dạng rời – Ver 01
EIC C 022 Giám định mớn nước sà lan – Ver 02
EIC C 023 Niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01
EIC C 024 Kiểm tra niêm phong hầm hàng trên tàu – sà lan – Ver 01
 
Ngày hiệu lực: 
11/02/2025
Địa điểm công nhận: 
  1. Lô 379-B2-6, đường Gò Nảy 1, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  2. Thôn Tuyết Diêm 1, xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
  3. Số 32 Đào Duy Anh, Phường 09, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
  4. Số 101 Đặng Ma La, P. Kênh Dương, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng
Số thứ tự tổ chức: 
16
© 2016 by BoA. All right reserved