Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm Nam Định

Đơn vị chủ quản: 
Sở Y tế tỉnh Nam Định
Số VILAS: 
1413
Tỉnh/Thành phố: 
Nam Định
Lĩnh vực: 
Dược
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm Nam Định
Laboratory: Nam Dinh Pharmaceutical and Cosmetic Testing Center
Cơ quan chủ quản:  Sở Y tế tỉnh Nam Định
Organization: Nam Dinh Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý: Trần Văn Chung
Laboratory manager:   
Người có thẩm quyền ký:  
Approved signatory:  
  TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope  
 
  1.  
Trần Văn Chung Các phép thử được công nhận/ Accredited tests  
 
  1.  
Phan Nhật Anh Các phép thử hóa lý được công nhận / Accredited Physical chemistry tests  
 
  1.  
Bùi Thị Hồng Chuyên  
 
  1.  
Nguyễn Thị Thu Trang Các phép thử Đông dược-Vi sinh được công nhận/ Accredited Oriental Medicine-Microbiology tests  
           
 
Số hiệu/ Code: VILAS 1413     
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/12/2024           
Địa chỉ/ Address:       Số 423 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên , Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định                                   No 423 Han Thuyen Road, Vi Xuyen Ward, Nam  Đinh City, Nam Dinh Province
Địa điểm/Location:   Số 423 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên , Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định                                        No 423 Han Thuyen Road, Vi Xuyen Ward, Nam  Đinh City, Nam Dinh Province
Điện thoại/ Tel:         0228 3648400 Fax:  0228 3648400    
E-mail: kndpmpnd@gmail.com                 Website:
Lĩnh vực thử nghiệm:             Dược Field of testing:                        Pharmaceutical             
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit  of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1 Thuốc (thành phẩm) Drugs (finished products) Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia in-house specifications licensed by MoH
2 Xác định độ rã Determination of Disintegration  
3 Xác định độ hoà tan Determination of Dissolution  
4 Xác định giới hạn cho phép về thể tích Determine the allowable limit on volume  
5 Thuốc: các nguyên liệu làm thuốc và các dạng thuốc thành phẩm. Drug: Materials and Finished products   Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Character, description, form,…)  
6 Xác định độ đồng nhất Determination of  homogeneity  
7 Xác định pH Determination of pH value  
8 Xác định mất khối lượng do làm khô Phương pháp tủ sấy Determined mass loss by drying Oven method  
9 Định tính bằng phản ứng hoá học Identification by chemical reactions  
10 Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC) Identification by thin layer chromatography  
11 Định tính hoạt chất chính Phương pháp: HPLC, UV-VIS Identification of main substance HPLC, UV-VIS method  
12 Định lượng hoạt chất chính Phương pháp: Chuẩn độ, HPLC, UV-VIS Assay of main substance titration HPLC, UV-VIS method  
13 Dược liệu Herbal Mô tả Description   Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia in-house specifications licensed by MoH
14 Soi bột Microscopy method  
15 Định tính bằng phương pháp Sắc ký lớp mỏng Determined by thin layer chromatography method.  
16 Xác định độ ẩm Phương pháp sấy. Determination of moisture Loss on drying, solvent distilling method  
17 Xác định tạp chất Determination of impurities  
18 Xác định hàm lượng chất chiết được trong dược liệu Determination of extracted ingredients content  
Chú thích/Note:  
Ngày hiệu lực: 
27/12/2024
Địa điểm công nhận: 
Số 423 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên , Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số thứ tự tổ chức: 
1413
© 2016 by BoA. All right reserved