Phòng Công nghiệp

Đơn vị chủ quản: 
Trung tâm Đánh giá không phá hủy
Số VILAS: 
297
Tỉnh/Thành phố: 
Hà Nội
Lĩnh vực: 
Không phá hủy
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Công nghiệp Laboratory: Industrial Department Cơ quan chủ quản: Trung tâm Đánh giá không phá hủy Organization: Non-Destructive Evaluation Center Lĩnh vực thử nghiệm: Không phá hủy Field of testing: Non - Destructive Testing Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Đức Vinh Số hiệu/ Code: VILAS 297 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày / /2024 đến ngày / /2027. Địa chỉ/Address: 140 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội 140 Nguyen Tuan Street, Thanh Xuan Trung ward, Thanh Xuan district, Ha Noi City Địa điểm/Location: 140 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội 140 Nguyen Tuan Street, Thanh Xuan Trung ward, Thanh Xuan district, Ha Noi City Điện thoại/ Tel: 024 355 77881 Fax: 024 35577882 E-mail: vinhvd.ncp@gmail.com Website: www.nde.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 297 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Không phá hủy Field of testing: Non - Destructive Testing (NDT) TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Mối hàn kết cấu thép, bình bồn và ống áp lực Steel structure welds, boiler, pressure vessel and piping Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp chụp ảnh bức xạ (RT) (x) Examination, detecting discontinuities by Radiographic Testing Chiều dày/Thickness đến/to 75 mm ASME Section V Article 2:2023 2. Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp siêu âm (UT) (x) Examination, detecting discontinuities by Ultrasonic Testing Chiều dày/Thickness (6 ~ 50) mm ASME Section V Article 4:2023 Chiều dày/Thickness (8 ~ 200) mm AWS D1.1/D1.1M: 2020 3. Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT) (x) Kỹ thuật thấm màu tương phản nhìn thấy (làm sạch bằng dung môi) Examination, detecting discontinuities by Liquid Penetrant Testing Color constrast visible penetrant (solvent removable) - ASTM E165/ E165M-18 ASME Section V Article 6: 2023 4. Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp từ tính (MT) (x) Kỹ thuật Yoke từ Examination, detecting discontinuities by Magnetic particle Testing Yoke technique - ASME Section V Article 7:2023 ASTM E709-21 AWS D1.1/D1.1M: 2020 5. Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp dòng điện xoáy (ET) (x) Examination, detecting discontinuities by Eddy current Testing Loại vật liệu/ Material type: A213-304, Titanium Đường kính/ Diameter: (Φ=15,875 mm/ 21 mm/ 19 mm) Chiều dày/Thickness: (1,879 mm/ 1,930mm/ 1,803 mm /0,4 mm/ 0,71mm) ASME Section V Article 8:2023 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 297 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 6. Mối hàn kết cấu thép, bình bồn và ống áp lực Steel structure welds, boiler, pressure vessel and piping Kiểm tra, phát hiện bất liên tục bằng phương pháp siêu âm mảng điều pha (PAUT) (x) Examination, detecting discontinuities by Phase Array Ultrasonic Testing Mối hàn ống lò hơi/ Boiler piping weld Đường kính ngoài/ Out diameter(OD): ≥ 50 mm Chiều dày/ Thickness(t) ≥ 4 mm ASME Section V Article 4:2023 (Madatory Appendix V) Chiều dày/ Thickness(t) (5 ~ 100) mm AASHTO AWS D1.5M/D1.5:2020 Ghi chú/ Notes: - ASME: American Society of Mechanical Engineers - ASTM: American Society for Testing and Materials - AWS: American Welding Society - AASHTO: American Association of State Highway and Transportation Officials - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On - site tests - Trường hợp Phòng Công nghiệp cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng Công nghiệp phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Industrial Department that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ngày hiệu lực: 
02/04/2027
Địa điểm công nhận: 
140 Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội
Số thứ tự tổ chức: 
297
© 2016 by BoA. All right reserved