Phòng thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm

Đơn vị chủ quản: 
Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu
Số VILAS: 
1502
Tỉnh/Thành phố: 
Sơn La
Lĩnh vực: 
Hóa
Sinh
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm
Laboratory: Laboratory - Product Quality Management Department
Cơ quan chủ quản:  Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu
Organization: Moc Chau Dairy Cattle Breeding Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager:   Lê Thị Thu Hường Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
  1.  
Trần Mạnh Thắng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
  1.  
Lê Thị Thu Hường 
  1.  
Vũ Tuấn Anh Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests
  1.  
Đỗ Đình Dũng Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1502 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ / Address: Tiểu khu cơ quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam
Địa điểm / Location: Tiểu khu cơ quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: 02123 569 668  Fax: 02123 866 184
E-mail: ltthuong@mcmilk.com.vn                        Website: https://mcmilk.com.vn
  Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm,              vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
  1.  
Sữa tiệt trùng, Sữa thanh trùng Sterilized milk, pasteurized milk, Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method (7 ~ 25) % TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
  1.  
Sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng Yoghurt, UHT drinking yoghurt Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method (10 – 30) % TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005)
  1.  
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng Sterilized milk, pasteurized milk, yoghurt, UHT drinking yoghurt Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method (0,1 ~ 10) % TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010)
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm,              vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
  1.  
Sữa trái cây, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit milk, dried milk Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza  Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649- 2:2001)
  1.  
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Sterilized milk, pasteurized milk, dried milk Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique. 100 CFU/mL 100 CFU/g ISO 21528-2:2017
 
Ngày hiệu lực: 
05/06/2026
Địa điểm công nhận: 
Tiểu khu cơ quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
Số thứ tự tổ chức: 
1502
© 2016 by BoA. All right reserved